Trang chủ Xây Dựng và Công Nghiệp Xây dựng & Vật liệu trang trí Vật liệu thô Sắt, thép xây dựng

Mô tả chi tiết

Thép vằn pomina hay còn gọi là thép gần là một trong số ba sản phẩm chính của công ty TNHH TM thép Pomina. Được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, đạt tiêu chuẩn mang tính chuẩn mực của Nhật Bản (JIS), Hoa Kỳ (ASTM), Việt Nam (ASM) về giới hạn chảy,  giới hạn đứt, độ dãn dài, khả năng uốn…

Với đặc điểm nổi trội đó nhưng thép xây dựng Pomina lại có giá cả rất cạnh tranh trên thị trường và luôn nằm ở mức sàn so với các nhà cung cấp như thép Việt Nhật, thép Miền Nam, thép Hoà Phát,… chúng tôi đảm bảo là đơn vị phân phối và cung cấp sắt thép Pomina có chất lượng tốt, giá cả hợp lý và uy tín nhất trên thị trường khu vực miền Nam hiện nay.

Trên thị trường hiện nay xuất hiện nhiều loại sắt thép xây dựng có nguồn gốc không rõ ràng và ảnh hưởng đến chất lượng, độ bền vững của công trình kiến trúc xây dựng. vì vậy Kho Thép Xây Dựng chúng tôi xin được đưa ra một số đặc điểm nhận dạng về thép vằn Pomina để giúp khách hàng có thể lưu ý lựa chọn đúng sản phẩm chính hãng của công ty thép Pomina.

0

Dấu hiệu nhận biết :

+ Dù là thép gân, thép cuộn hay thanh trơn thì trên mỗi thanh thép của Pomina đều có hình ảnh quả táo. Quả táo chính là logo của công ty thép Pomina và khoảng cách giữa hai vằn khoảng 1m

+Chiều dài của mỗi thanh thép là 11,7m hoặc sẽ được cắt dài ngắn tùy theo yêu cầu của mỗi khách hàng.

Tiêu chuẩn chất lượng:

1
Mác thép Nhật JIS G3112
2 Đường kính 10mm/12mm/14mm/16mm/20mm/22mm/25mm
3 Chiều dài thanh  
4 Đóng bó  

Đặc tính cơ lý:

Đạt tiêu chuẩn mang tính chuẩn mực của Nhật Bản (JIS)

+ Thành phần  hóa học

Tiêu chuẩn

Mác Thép

THÀNH PHẦN HÓA HỌC

C

 Mn

Si

P

S

CEV

JIS G 3112-2010 (Nhật Bản)

SR 235

0.050max

0.050max

SR 295

0.050max

0.050max

SR 295A

0.050max

0.050max

SD 295B

0.27max

1.50max

0.55max

0.040max

0.040max

SD 345

0.27max

1.60max

0.55max

0.040max

0.040max

0.50max

SD 390

0.29max

1.80max

0.55max

0.040max

0.040max

0.55max

SD 490

0.32max

1.80max

0.55max

0.040max

0.040max

0.60max

 

+ Cơ tính:

Tiêu chuẩn

Mác Thép

Giới hạn chảy

Giới hạn đứt

Độ giãn dài

Khả năng uốn

Góc uốn

Đường kính gối uốn

JIS G 3112

SD 295A

295 min

400 – 600

16 min

180o

3d

(d ≤ 25 mm)

(d ≤ 16)

17 min

4d

(d > 25 mm)

(d > 16)

SD 295B

295-390

440 min

16 min

180o

3d

(d ≤ 25 mm)

(d ≤ 16)

17 min

4d

(d > 25 mm)

(d > 16)

SD 390

390 – 510

560 min

16 min

180o

5d

(d ≤ 25 mm)

17 min

(d > 25 mm)

SD 490

490 – 625

620 min

12 min

90o

5d

(d ≤ 25 mm)

(d ≤ 25)

13 min

6d

(d > 25 mm)

(d > 25)

 

 

Để đặt hàng, bạn click vào nút mua hàng bên trên,hoặc để lại số điện thoại tại khung chat, chúng tôi sẽ gọi lại ngay

Đối với thép D30-D32 vui lòng liên hệ được để báo giá

Xem đầy đủ

Thông số sản phẩm

Thương hiệu:
Pomina
Model Number:
Cb300-2

Báo cáo thông tin sản phẩm không chính xác
Hãy gửi thông báo cho chúng tôi về sản phẩm này nếu bạn phát hiện điều gì đó không chính xác.
Dễ dàng đăng ký gian hàng online trên Daisan.vn
Đăng ký một gian hàng qua vài bước đơn giản, bạn sẽ được hỗ trợ bởi đội ngũ chăm sóc

Thép vằn Pomina ( thép cây ) CB300 D22-D32

439,200đ

Phiên bản giá: D22

D22

439,200 đ

D25

614,000 đ


Số lượng đặt hàng tối thiểu: 10 Cái

Thời gian giao hàng dự kiến: tương tác trực tiếp nhà cung cấp


Bán và vận chuyển bởi Công Ty Tổng Kho Thép Xây Dựng

Nhà bán chuyên nghiệp

0852.xxxxxx Hotline Mua lẻ Mua sỉ Mua sỉ HCM

520 Quốc Lộ 13, Quận Thủ Đức , Hồ Chí Minh

Xem thông tin nhà bán

Sản phẩm cùng nhà cung cấp