Thông số sản phẩm
Thời gian bảo quản:
12 tháng kể từ ngày sản xuất (Trong thùng chưa khui và lưu trữ nơi thoáng mát, khô ráo)
Khối lượng thể tích:
Thành phần A: 1.02 kg/lít (25oC)
Thành phần B: 1.20 kg/lít (25oC)
Khối lượng riêng:
Thành phần A: 1.02 ± 0.01 kg/lít (25oC)Thành phần B: 2.88 ± 0.02 kg/lít (25oC)Hỗn hợp A B: 2.10 ± 0.05 kg/lít (25oC)
Dạng tồn tại:
Thành phần A: Chất lỏng trắng sữa.Thành phần B: Bột khô, xám nhạt.Hỗn hợp A B: Chất lỏng dẻo quánh.
Nhiệt độ thi công:
Nhiệt độ tối thiểu: 10oC Nhiệt độ tối đa: 35oC
Định mức:
Tối thiểu: 1,0 kg/m2/lớp /1 mm. Tối đa: 2,0 kg/m2/lớp /1 mm.
Kháng hóa chất:
Chịu được nước, dung dịch kiềm, dầu mỡ, nhiên liệu.
Độ bền cơ học:
Chống mài mòn, chống nứt, lực bám dính cao, không bong tróc.
Tỷ lệ pha trộn:
Thành phần A: Thành phần B = 1:4 (Theo trọng lượng)