Trang chủ Xây Dựng và Công Nghiệp Máy móc & dụng cụ công nghiệp Đồ kim khí Đinh vít & ốc vít

Khả năng cung cấp

Supply Ability:
100 sp/ ngày

Mô tả chi tiết

Bulong cường độ cao 8.8 là được phân loại vào nhóm bulong cường độ cao, với khả năng chịu lực kéo, chịu lực nâng lớn, độ cứng cao là ưu điểm làm cho bulong cường độ cao có khả năng chống phá hủy mạnh mẽ. Vì những lí do này mà chúng thường được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp cơ khí, ngành xây dựng và ngành năng lượng. Ngoài bulong cường độ cao 8.8, còn có bulong cấp bền cao hơn là 10.9, 12.9 với khả năng làm việc cao hơn, được ứng dụng trong các trường hợp chịu tải trọng lớn.

bulong cường độ cao 8.8

Đặc điểm của bulong cường độ cao 8.8 được cung cấp bởi Cường Thịnh

Bu long cường độ cao cấp bền 8.8 là loại bulong được chế tạo từ thép có hàm lượng cacbon trung bình. Được quản lý thành phần tạp chất như lưu huỳnh (S), phốt pho (P) làm ảnh hưởng đến chất lượng thành phẩm. 

- Đối với sản phẩm bulong cường độ cao, các công đoạn kiểm tra bao gồm từ khi nhập liệu về đến quá trình ủ, kéo, dập tạo ra hình dáng kích thước rồi chuyển qua dây chuyền xử lý nhiệt (quá trình quenching, tempering) được quản lý chặt chẽ để cho ra sản phẩm có độ đồng đều cao đạt tiêu chuẩn ISO 898-1 các thông số: lực kéo (Tensile Strength), ứng suất đàn hồi (yield strength), tải trọng đối chứng (proof load), độ cứng (hadness test), độ thấm, thoát cacbon (Decarburization/Carburization), kiểm tra kích thước và dưỡng thử (Ring Gauge Inspection)… Quản lý lớp mạ sản phẩm nếu có theo tiêu chuẩn ISO 4042/ ISO 10684… Và cuối cùng sản phẩm ra thị trường với chất lượng, độ tin cậy cao  thể hiện qua cấp bền bulong với các đặc tính như chịu lực cắt, lực nâng lớn, tuổi thọ làm việc và cam kết bảo hành cho khách hàng.

- Cơ tính của sản phẩm thể hiện qua hai thông số: giới hạn bền đứt và giới hạn bền chảy. Trị số marking 8.8 của bu lông được hiểu là:

• Giới hạn bền đứt nhỏ nhất (Tensile strength): 800 Mpa

• Giới hạn bền chảy nhỏ nhất (Yield Strength): 640 Mpa

Việc biết và tra cấp bền bulong cung cấp cho ta lựa chọn bulong phù hợp với từng ứng dụng liên kết khác nhau.

Bulong cấp bền 8.8 sau hoàn thiện, bề  mặt có lớp màu đen đặc trưng do quá trình nhiệt tạo ra, hoặc màu xi kẽm, mạ kẽm nhúng nóng tùy theo yêu cầu khách hàng.

Tham khảo bảng tra cơ tính của bulong theo tiêu chuẩn ISO 898- 1

 

No.

THUỘC TÍNH CƠ HỌC HOẶC

VẬT LÝ

NHÓM CẤP ĐỘ BỀN
4.6 4.8 5.6 5.8 6.8 8.8 9.8
d ≤ 16 mm
10.9 12.9
d ≤ 16 mma d > 16 mmb
1 Giới hạn bền kéo, Rm  , N/mm2 Danh nghĩa 400 500 600 800 900 1000 1200
Nhỏ nhất 400 420 500 520 600 800 830 900 1040 1220
2 Giới hạn chảy dưới, ReL ,  N/mm2 Danh nghĩa 240 - 300 - - - - - - -
Nhỏ nhất 240 - 300 - - - - - - -
3 Giới hạn dẻo qui ước với độ kéo dài không tỷ lệ 0,2%, Rp 0.2 ,N/mm2 Danh nghĩa - - - - - 640 640 720 900 1080
Nhỏ nhất - - - - - 640 660 720 940 1100
4 Ứng suất thử SP  , N/mm2 Danh nghĩa 225 310 280 380 440 580 600 650 830 970
5 Độ giãn dài tương đối sau khi đứt, A, % Nhỏ nhất 22 - 20 - - 12 12 10 9 8
6 Độ cứng Vicker, HV
F ≥ 98 N
Nhỏ nhất 120 130 155 160 190 250 255 290 320 385
Lớn nhất 220 250 320 335 360 380 435
7 Độ cứng Brinell, HWB
F = 30 D2
Nhỏ nhất 114 125 147 152 181 245 250 286 316 380
Lớn nhất 209 238 316 331 355 375 429
8 Độ cứng Rockwell, HRB Nhỏ nhất 67 71 79 82 89 - - - - -
Lớn nhất 95.0 99.5 - - - - -
9 Độ cứng Rockwell, HRC Nhỏ nhất - - - - - 22 23 28 32 39
Lớn nhất - - - - - 32 34 37 39 44
10 Độ dai va đập (Impact strength), K, J Nhỏ nhất - - 27 - - 27 27 27 27 k
11 Kiểm tra phần nối đầu và thân (Head soundness) Không bị gãy/phá hủy
d : Đường kính ren, mm
a : Giá trị không áp dụng cho cấu trúc bulong
b : Giá trị áp dụng cho bulong với d ≥ M12
k : Giá trị với Kv dưới mức kiểm tra.

 

Cách hiểu ký hiệu marking trên bulong

kích thước của bulong theo tiêu chuẩn ISO 4042

 

Tham khảo bảng tra kích thước của bulong theo tiêu chuẩn ISO 4014/4017

bulong cường độ cao 8.8

ĐƯỜNG KÍNH DANH NGHĨA (d)  Bước ren  Chiều dài ren (b) so với chiều dài danh nghĩa (l)  (ds)  Độ dày đầu bulong (k)  (s)
≤ 125 mm 125 - 200 mm ≥ 200 mm Lớn nhất Nhỏ Nhất Lớn nhất Nhỏ Nhất
M 3 0.5 12 - - 3 2.68 2.0 5.5 5.32
M 4 0.7 14 - - 4 3.82 2.8 7 6.78
M 5 0.8 16 - - 5 4.82 3.5 8 7.78
M 6 1 18 - - 6 5.82 4.0 10 9.78
M 8 1.25 22 28 - 8 7.78 5.3 13 12.73
M 10 1.5 26 32 - 10 9.78 6.4 16 15.73
M 12 1.75 30 36 - 12 11.73 7.5 18 17.73
M 14 2 34 40 - 14 13.73 8.8 21 20.67
M 16 2 38 44 57 16 15.73 10 24 23.67
M 20 2.5 46 52 65 20 19.67 12.5 30 29.67
M 24 3 54 60 73 24 23.67 15 36 35.38
M 30 3.5 66 72 85 30 29.67 18.7 46 45
M 36 4 78 84 97 36 35.61 22.5 55 53.8

 

Ứng dụng của bulong cường độ cao cấp bền 8.8

- Với khả năng chịu lực kéo, lực nâng lớn bu long cường độ cao cấp bền 8.8 thường được sử dụng để lắp dựng nhà xưởng, khung kèo có kết cấu thép, cơ khí xây dựng máy, các ngành bê tông ly tâm, liên kết các mặt bích, đường ống, các công trình giao thông, cầu cống nơi chủ yếu chịu tải trọng lắp đặt tĩnh.... Việc lựa chọn bề mặt hoàn thiện là quan trọng, đảm bảo tuổi thọ của bulong đúng theo thọ công trình. 

- Bề mặt đen (plain/black), phủ lớp dầu nhẹ hay bề mặt mạ điện (Electro-zinc plated) chủ yếu được sử dụng trong nhà. Bề mặt mạ nhúng nóng (Hot dip galvanized), mạ Dacromet được sử dụng ngoài nhà, nơi có môi trường ăn mòn.

Tham khảo bảng độ dày tuổi thọ lớp mạ theo môi trường dưới đây

bảng độ dày tuổi thọ lớp mạ bu long cường độ cao 8.8

Tại sao nên chọn sản phẩm bulong cường độ cao cấp bền 8.8 của Cường Thịnh?

Sản phẩm bulong cấp bền 8.8 của CTEG cam kết 100% chất lượng đã đề ra: Làm rõ chất liệu sử dụng làm sản phẩm cho khách hàng, cung cấp đúng chất liệu đã cam kết, đúng với bản vẽ kỹ thuật theo công trình đã đặt.

- Thời gian đổi trả sản phẩm nhanh chóng

- Thời gian giao hàng đúng hẹn.

- Các sản phẩm và dịch vụ của CTEG đều hướng đến chất lượng cao nhất cho quý Khách hàng, lấy chất lượng sản phẩm là nền tảng cơ bản cho Doanh nghiệp và liên tục đổi mới để mang lại giá trị cao nhất.

- CTEG luôn tìm giải pháp để có được sản phẩm tối ưu nhất về chất lượng và giá cả thông qua sản xuất, nhập khẩu trực tiếp mà không phải qua một cầu nối nào khác. Góp phần ổn định thị trường trong nước. Từng bước đưa sản phẩm sản xuất ra trường Quốc tế. Đóng góp sự hiệu quả vào sự phát triển của ngành và của đất nước.

Xem đầy đủ

Thông số sản phẩm

Thương hiệu:
CTEG
Model Number:
BULONG CƯỜNG ĐỘ CAO CẤP BỀN 8.
Nguyên liệu:
Thép có hàm lượng cacbon từ 0.15-0.4%
Cấp bền:
8.8
Đường Kính:
M8 ~ M30
Chiều dài:
10 ~ 300mm
Loại ren:
Ren lửng, ren suốt
Bề mặt:
Đen (plain/black)
Xuất xứ:
Việt Nam
Tiêu chuẩn chế tạo:
DIN 933/931

Báo cáo thông tin sản phẩm không chính xác
Hãy gửi thông báo cho chúng tôi về sản phẩm này nếu bạn phát hiện điều gì đó không chính xác.
Dễ dàng đăng ký gian hàng online trên Daisan.vn
Đăng ký một gian hàng qua vài bước đơn giản, bạn sẽ được hỗ trợ bởi đội ngũ chăm sóc

BULONG CƯỜNG ĐỘ CAO CẤP BỀN 8.8

Giá: Liên hệ

Số lượng đặt hàng tối thiểu: 1 Chiếc

Thời gian giao hàng dự kiến: 2 - 5 ngày


Bán và vận chuyển bởi CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP VÀ THƯƠNG MẠI CƯỜNG THỊNH

Nhà bán chuyên nghiệp

0914.xxxxxx Hotline Mua lẻ Mua sỉ Mua sỉ HCM

1622/1A3 Quốc lộ 1A, Phường An Phú Đông, Quận 12, Tp. Hồ Chí Minh

Xem thông tin nhà bán

Sản phẩm cùng nhà cung cấp