Gợi ý cho bạn
Những sản phẩm cùng lĩnh vực với sản phẩm đang xem
Mô tả chi tiết
SS511B Keo Silicone Chống chịu thời tiết là Keo Silicone trung tính một thành phần với độ bám dính, khả năng chống chịu thời tiết tốt và độ đàn hồi tuyệt vời để niêm phong vách kính, mặt dựng kính toà nhà, đặc biệt phù hợp với ứng dụng ở những khu vực có chênh lệch nhiệt độ và độ ẩm thấp. Dễ dàng đùn trong bất kỳ thời tiết nào và nhanh chóng lưu hoá ở nhiệt độ phòng bằng cách phản ứng với độ ẩm trong không khí để tạo thành mối nối silicone bền và độ co giãn cao (+/- 35%). Tiêu chuẩn ASTM C920 : 2018 Standard Specification For Elastomeric Joint Sealant.
| Tính năng, đặc điểm : |
| Thành phần : |
| Ứng dụng : |
| Màu sắc : |
| Bao bì : |
| Thông số kỹ thuật : |
|
Chỉ tiêu |
Kết quả |
Phương pháp kiểm tra |
|
Kiểm tra khi chưa khô ở nhiệt độ 23oC (73oF) và 50% RH |
||
| Trọng lượng riêng |
1.34 g/cm3 |
ASTM D1875 |
| Thời gian gia công |
10-20 phút |
ASTM C679 |
| Thời gian khô bề mặt |
30-60 phút |
ASTM C679 |
| Thời gian khô hoàn toàn |
7-14 ngày |
|
| Chảy, sụt hoặc lún |
<0.1mm |
ASTM C639 |
|
Sau khi lưu hoá 21 ngày ở nhiệt độ 23oC (73oF) và 50% RH |
||
| Độ cứng, trục A |
20-45 |
ASTM D2240 |
| Độ xê dịch (co giãn) |
+/-35% |
ASTMC719 |
| * Tại cấp lực 25% |
0.302MPa |
ASTM C1135 |
| * Tại cấp lực 50% |
0.469MPa |
ASTM C1135 |
| Tiêu chuẩn áp dụng : |
SS850 đáp ứng hoặc vượt các yêu cầu của các tiêu chuẩn sau đây đối với chất bịt kín một thành phần.
Tiêu chuẩn: ASTM C920; Type S, Grade NS, Class 35, Use NT, A, G, O
| Hạn sử dụng và bảo quản : |
Thông số sản phẩm
Số lượng đặt hàng tối thiểu: 1
Thời gian giao hàng dự kiến: tương tác trực tiếp nhà cung cấp
Bán và vận chuyển bởi Daisan Store
Nhà bán chuyên nghiệp
0986.xxxxxx Hotline Mua lẻ Mua sỉ Mua sỉ HCM
Tầng 16, Tòa nhà 54A Nguyễn Chí Thanh, Phường Láng, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Xem thông tin nhà bánSản phẩm cùng nhà cung cấp